Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Hướng dẫn người dân nộp TTHC trực tuyến và công khai số điện thoại hỗ trợ người dân nộp TTHC trực tuyến và dịch vụ bưu chính công ích

( Cập nhật lúc: 28/05/2020  )

Ngày 9/4/2020 Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành văn bản số 652/SNN-TCCB gửi các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố; các đơn vị trực thuộc Sở về việc tăng cường sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 và tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

Hiện tại, Sở Nông nghiệp và PTNT đã triển khai việc tiếp nhận, trả kết quả bằng dịch vụ bưu chính công ích và phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông nâng cấp triển khai 92 dịch vụ công trực tuyến, trong đó dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 là 87, dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 là 05  (tiếp nhận, trả kết quả, thu phí trực tuyến) trên cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn

STT

Tên thủ tục

DVCTT

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

1

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

2

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

3

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

4

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

5

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

6

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

7

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

8

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

x

 

 

9

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

10

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

11

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ  thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

12

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

13

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

x

 

 

14

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

x

 

 

15

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

16

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

 

17

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

x

 

 

18

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

x

 

 

19

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

x

 

 

20

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

x

 

 

21

Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

x

 

 

22

Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh

x

 

 

23

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

x

 

 

24

Công nhận làng nghề

x

 

 

25

Công nhận nghề truyền thống

x

 

 

26

Công nhận làng nghề truyền thống

x

 

 

27

Hỗ trợ dự án liên kết

x

 

 

28

Kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

x

 

 

29

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

x

 

 

30

Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện

x

 

 

31

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

x

 

32

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

 

x

 

33

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

 

x

 

34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

x

 

35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, các nhân đăng ký)

 

x

 

36

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Thú y

x

 

 

37

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.

x

 

 

38

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

x

 

 

39

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

x

 

 

40

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

x

 

 

41

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

x

 

 

42

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

x

 

 

43

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

x

 

 

44

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

x

 

 

45

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

x

 

 

46

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

x

 

 

47

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm

x

 

 

48

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

x

 

 

49

 Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

x

 

 

50

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

x

 

 

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.

x

 

 

52

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.

x

 

 

53

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.

x

 

 

54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.

x

 

 

55

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

x

 

 

56

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

x

 

 

57

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

x

 

 

58

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh).

x

 

 

59

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc  bảo vệ thực vật.

x

 

 

60

Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

x

 

 

61

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thuỷ sản

x

 

 

62

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

x

 

 

63

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

x

 

 

64

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

x

 

 

65

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

x

 

 

66

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES

x

 

 

67

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

x

 

 

68

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

x

 

 

69

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

x

 

 

70

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

x

 

 

71

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

x

 

 

72

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh

x

 

 

73

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).

x

 

 

74

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng đặc dụng

x

 

 

75

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động  phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ

x

 

 

76

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng phòng hộ

x

 

 

77

Xác nhận bản kê lâm sản

x

 

 

78

Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân

x

 

 

79

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

x

 

 

80

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

x

 

 

81

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

x

 

 

82

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

x

 

 

83

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

x

 

 

84

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

x

 

 

85

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

x

 

 

86

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

x

 

 

87

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

x

 

 

88

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

x

 

 

89

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

x

 

 

90

Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

x

 

 

91

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

x

 

 

92

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

x

 

 

Hướng dẫn người dân nộp TTHC trực tuyến đối với các bộ TTHC đang cung cấp mức độ 4 và công khai số điện thoại đường dân nóng hỗ trợ người dân nộp TTHC trực tuyến, như sau:

1. Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến cho người dân và doanh nghiệp

Bước 1: Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn

Bước 2: Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống bằng cách bấm chuột trái vào mục Đăng ký tại góc phải phía trên màn hình và điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).

Bước 3: Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản vừa đăng ký thành công.

Bước 4: Chọn Tab: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Bước 5: Chọn mục: Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 6: Lựa chọn lĩnh vực cần yêu cầu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT.

Bước 7: Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 hoặc mức độ 4.

Bước 8: Đọc nội dung tại các Tab: Thông tin chung; Quy trình; Hồ sơ cần thiết; Căn cứ pháp lý; Biểu mẫu đính kèm.

Bước 9: Vào mục "Bấm vào đây để khai báo hồ sơ trực tuyến"; đọc kỹ Tab "Hướng dẫn", sau đó tải các biểu mẫu tại Tab "Biểu mẫu", điền đầy đủ thông tin, hoàn thiện theo yêu cầu. Các file đính kèm định dạng pdf.

Bước 10: Sau khi hoàn thiện các biểu mẫu, tài liệu, người dùng vào Tab "Thông tin hồ sơ" để nhập đầy đủ thông tin hồ sơ và đính kèm các tệp vào thành phần hồ sơ tương ứng theo yêu cầu của hệ thống; thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.

Lưu ý: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 có trách nhiệm xuất trình hồ sơ TTHC (bản gốc, bản chính, bản sao có chứng thực) theo quy định của pháp luật chuyên ngành khi có yêu cầu kiểm tra, đối chiếu.

2. Số điện thoại hỗ trợ người dân, doanh nghiệp thực hiện nộp TTHC mức độ 4

TT

Họ và tên

Đơn vị công tác

Số ĐT

1

Nguyễn Thành Mai

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

0912339707

2

Mã Đình Cương

Bộ phận Công nghệ thông tin - Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

0949193276

3

Đào Mạnh An

Chi cục Trồng trọt và BVTV

0869180543

4

Bế Văn Bào

Chi cục Chăn nuôi Thú y

0986094217

5

Nông Thị Thanh Hảo

Chi cục Kiểm lâm

0979014114

6

Phạm Thị Ngọc Hạnh

Chi cục QLCL NLS và TS

0987685800

7

Tiệu Xuân Mão

Chi cục Thủy lợi

0967444433

8

Hà Đức Cường

Chi cục Phát triển Nông thôn

0973022822

3. Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận kết quả giải quyết TTHC Thực hiện tài chính

Cá nhân, tổ chức thực hiện nộp trực tiếp cho nhân viên bưu điện hoặc chuyển khoản vào tài khoản Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Kạn số tài khoản: 3713.0.1101651.00000 Tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn.

4. Nhận kết quả: Nhận kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích

Văn phòng tổng hợp